Chúng tôi luôn giúp khách hàng mua được chiếc xe mong muốn với giá tốt nhất
GIÁ XE TRITON 2022
Phiên bản | Giá bán lẻ (VNĐ) | Khuyến mại |
Triton 4×2 AT Mivec E5 | 650.000.000 | – Camera lùi (Trị giá lên tới 2,5 triệu VNĐ) |
Triton 4×2 AT Athlete E5 | 780.000.000 | |
Triton 4×4 AT Athlete E5 | 905.000.000 |
(Giá xe tạm tính theo giá niêm yết chưa bao gồm giảm giá và khuyến mại – Anh chị quan tâm giá tốt cùng chương trình khuyến mãi mới nhất xin liên hệ Hotline : 0379803586)
- Nhận chiết khấu tiền mặt, tặng phụ kiện chính hãng
- Tặng phiếu nhiên liệu, phiếu ưu đãi dịch vụ bảo dưỡng
- Hỗ trợ vay trả góp 0% 12 tháng đầu, lên đến 85% giá trị xe, làm việc với các ngân hàng lớn và uy tín như Vietinbank, Vietcombank, BIDV, Shinhanbank, Techcombank, VIBBank, VPbank…
- Hỗ trợ đăng kí đăng kiểm, mua bảo hiểm và phụ kiện
- Hỗ trợ kỹ thuật 24/7, sắp lịch bảo dưỡng xe qua điện thoại.
- Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, nhận xe sớm
Nhận chiết khấu tiền mặt ngay khi gọi Hotline hoặc Zalo: 0379803586
NGOẠI THẤT
Mitsubishi Triton Athlete có 3 màu sơn ngoại thất gồm Cam, Trắng và Đen. Cả 3 lựa chọn màu sơn đều đi cùng với bộ tem mang chữ Athlete dán hai bên hông thùng sau được thiết kế ấn tượng, mang phong cách thể thao đẹp mắt.
Ngoại hình của Triton Athlete được thể hiện qua những nâng cấp về trang bị phụ kiện kết hợp với thiết kế Dynamic Shield hiện đại tạo thành mạnh mẽ được bổ sung nhiều phụ kiện trang trí ngoại thất như ốp cản trước thể thao, lưới tản nhiệt phía trước màu đen với dòng chữ “Mitsubishi”
Các chi tiết như nóc xe, tay nắm cửa và tay mở cửa thùng sau, cản sau, chụp gương chiếu hậu,… đều được sơn màu đen. Mâm xe 18 inch cũng được sơn màu đen.
Thiết kế tem xe kéo dài về phía đuôi xe cùng dòng chữ “Triton Athlete” được tạo hình bắt mắt với tông màu tương phản, khiến ngoại hình xe trở nên nổi bật hơn
Nội thất
Khoang nội thất của Mitsubishi Triton Athlete là sự kết hợp giữa hai tông màu cam – đen chủ đạo. Sự xuất hiện của các đường chỉ may màu cam ở cần số và ốp cửa tạo sự tương phản.
Về chất liệu ghế, toàn bộ hai hàng ghế đều được bọc da cao cấp màu cam – đen. Mitsubishi Triton Athlete nhận được các trang bị tiện nghi không có sự thay đổi như màn hình thông tin giải trí 6,75 inch tích hợp AUX, USB và radio cùng khả năng kết nối Android Auto và Apple CarPlay.
Thiết kế hàng ghế sau có độ ngả 25 độ theo thiết kế J-line, khoảng để chân 1.745 mm được đánh giá rộng nhất phân khúc xe bán tải. Đặc biệt thế hệ mới của Triton Athlete còn có cửa gió riêng cho hàng ghế sau.
VẬN HÀNH
Động cơ của xe ô tô Mitsubishi Triton Athlete 4×4 AT không có sự thay đổi. Xe được trang bị động cơ diesel 2.4L MIVEC, sản sinh công suất 181 mã lực tại 3.500 vòng/phút và mô-men xoắn 430 Nm tại 2.500 vòng/phút. Hộp số tự động 6 cấp (6AT) với chế độ thể thao, tích hợp lẫy chuyển số trên vô-lăng.
Tiện nghi – Đủ dùng
Hiệu suất làm mát trên xe Mitsubishi Triton Athlete 2022 không thua kém bất kỳ đối thủ nào khi sử dụng dàn điều hoà tự động 2 vùng kết hợp cùng cửa gió điều hòa hàng ghế sau. Danh sách hệ thống giải trí trên xe gồm có những tính năng đáng chú ý như:
- Màn hình cảm ứng 6,75 inch
- Hỗ trợ kết nối Android Auto, Apple CarPlay, AUX, USB, Bluetooth
- Dàn âm thanh 6 loa
- Chìa khoá thông minh, khởi động bằng nút bấm
AN TOÀN
Danh sách an toàn trên Triton Athlete 2022 gồm có loạt tính năng hiện đại gồm:
- Túi khí phía hàng ghế trước
- Chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử
- Hỗ trợ phanh khẩn cấp
- Cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hỗ trợ xuống dốc
- Cảm biến lùi
- Hệ thống cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước
- Cảnh báo điểm mù
- Hỗ trợ chuyển làn đường
- Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn
- Đèn pha tự động
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | 4×4 AT Athlete | 4×2 AT Athlete |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5.305 x 1.815 x 1.795 | |
Kích thước thùng sau (DxRxC) (mm) | 1.520 x 1.470 x 475 | |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 3000 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,9 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2000 | 1840 |
Số chỗ ngồi (người) | 5 | |
ĐỘNG CƠ | ||
Loại động cơ | 2.4L Diesel MIVEC | |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 181/3.500 | |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 430/2.500 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 | |
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO | ||
Hộp số | 6AT Sport Mode | |
Truyền động | Hai cầu Super Select 4WD II | Cầu sau |
Khóa vi sai cầu sau | Có | |
Trợ lực lái | Thủy lực | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Nhíp lá | |
Lốp xe trước/sau | 265/60R18 | |
Phanh trước | Đĩa thông gió 17″ | |
Phanh sau | Tang trống |
NGOẠI THẤT
Hệ thống đèn chiều sáng phía trước | LED ,điều chỉnh độ cao | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Cảm biến BẬT/TẮT đèn chiếu sáng phía trước | Có | |
Đèn pha tự động | Có | – |
Đèn sương mù | Có | |
Kính chiếu hậu | Màu đen,gập điện,chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ | |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | |
Đèn phanh thứ ba lắp trên cao | Có | – |
Sưởi kính sau | Có | |
Mâm bánh xe | 18 inch màu đen | |
Bệ bước hông xe | Có | |
Bệ bước cản sau dạng thể thao | Có | |
Chắn bùn trước/sau | Có | |
NỘI THẤT | ||
Vô lăng và cần số bọc da | Có | |
Lẫy sang số trên vô lăng | Có | |
Điều chỉnh âm thanh trên vô lăng | Có | |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Có | |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | Có | |
Điều hòa không khí | Tự động hai vùng | |
Lọc gió điều hòa | Có | |
Chất liệu ghế | Da hai tông màu | |
Ghế tài xế | Chỉnh điện 8 hướng | |
Kính cửa điều khiển điện | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Dạng LCD | |
Hệ thống giải trí | 7 inch kết nối Androi Auto/Apple Car Play | |
Số lượng loa | 6 | |
AN TOÀN | ||
Túi khí hàng ghế trước | Có | |
Túi khí bên | Có | – |
Túi khí rèm dọc hai bên thân xe | Có | – |
Túi khí đầu gối bảo vệ người lái | Có | – |
Cơ cấu căng đai tự động cho hàng ghế trước | Có | |
Dây đai an toàn tất cả các ghế | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo ASTC | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Có | – |
Chế độ chọn địa hình Off-Road mode | Có | – |
Cảm biến lùi | Có | – |
Cảm biến góc trước | Có | – |
Hệ thống giảm thiểu va chạm phía trước (FCM) | Có | – |
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) | Có | – |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | Có | – |
Hệ thống hỗ trợ chuyển làn đường (LCA) | Có | – |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA) | Có | – |
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Có | – |
Chìa khóa thông minh (KOS) | Có | |
Khởi động bằng nút bấm (OSS) | Có | |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có |
PTKD tại Mitsubishi Hà Nội
Hotline và Zalo: 0379803586
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.